Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
liệt
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. 1. Nói toàn thân thể hoặc một phần bị bại không cử động được : Liệt chân. 2. Nói máy móc không chạy nữa : Ô-tô liệt rồi.
  • đg. Ghi, xếp trong danh sách : Liệt vào hạng kém.
  • t. Kém, tồi, trái với ưu (cũ) : Bài văn kém quá, bị xếp vào hạng liệt.
Related search result for "liệt"
Comments and discussion on the word "liệt"