Characters remaining: 500/500
Translation

légion

Academic
Friendly

Từ "légion" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (la légion). Dưới đâynhững giải thích chi tiết về từ này, kèm theo ví dụ các thông tin liên quan.

Định nghĩa cơ bản
  1. Quân đoàn: Trong ngữ cảnh quân sự, "légion" thường chỉ một đơn vị quân đội lớn. Ví dụ, "légion étrangère" là đội lính dương, nơi tuyển mộ lính từ nhiều quốc tịch khác nhau để phục vụ trong quân đội Pháp.

  2. Số lượng lớn: Từ này cũng có thể được dùng để chỉ một số lượng lớn hoặc một nhóm đông đảo của một cái gì đó. Ví dụ, "des légions de moustiques" có nghĩa là "hàng đàn muỗi".

  3. Danh hiệu: "Légion d'honneur" (bắc đẩu bội tinh) là một trong các danh hiệu cao quý nhất nhà nước Pháp trao tặng cho những cá nhân thành tích nổi bật trong các lĩnh vực khác nhau.

Ví dụ sử dụng
  • Quân sự:

    • "La Légion étrangère est connue pour sa bravoure." (Đội lính dương nổi tiếng với lòng dũng cảm.)
  • Số lượng:

    • "Il y avait des légions de touristes à Paris cet été." ( hàng đàn du khách ở Paris vào mùa hè này.)
  • Danh hiệu:

    • "Elle a reçu la Légion d'honneur pour ses contributions à la culture." ( ấy đã nhận bắc đẩu bội tinh những đóng góp của mình cho văn hóa.)
Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Légionnaire: Danh từ chỉ lính thuộc đội lính dương. Ví dụ: "Le légionnaire est entraîné à survivre dans des conditions extrêmes." (Lính dương được huấn luyện để sinh tồn trong những điều kiện khắc nghiệt.)

  • Légion d'honneur: Như đã đề cập, là một danh hiệu cao quý. Sử dụng trong câu: "Il a été décoré de la Légion d'honneur pour son courage." (Ông ấy đã được tặng bắc đẩu bội tinh lòng dũng cảm của mình.)

Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Armée: Quân đội (từ này chỉ chung tất cả các lực lượng quân sự).
  • Troupe: Đơn vị quân đội, nhóm quân lính.
  • Essaim: Đàn (thường dùng để chỉ đàn côn trùng, gần nghĩa với ).
Idioms cụm động từ liên quan
  • "Dans la légion": Thường dùng để chỉ một người đã tham gia vào đội lính dương, có thể mang nghĩa ẩn dụngười đã trải qua những thử thách lớn.

  • "Faire la légion": Cụm từ này có thể được sử dụng để chỉ việc tham gia vào một tổ chức hoặc đơn vị nào đó, đặc biệttrong bối cảnh quân sự.

danh từ giống cái
  1. đàn,
    • Des légions de moustiques
      hàng đàn muỗi
  2. (sử học) quân đoàn (cổ Lam )
    • Légion d'honneur
      Bắc đẩu bội tinh (Pháp)
    • légion étrangère
      đội lính dương

Similar Spellings

Words Containing "légion"

Comments and discussion on the word "légion"