Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lóp

Academic
Friendly

Từ "lóp" trong tiếng Việt có nghĩaphần lõm vào của một bề mặt. Từ này thường được dùng để chỉ những chỗ hình dạng bị lõm, không phẳng hoặc bị chỗ trũng xuống.

Giải thích chi tiết:
  1. Nghĩa chính:

    • "Lóp" thường dùng để mô tả những phần của cơ thể, như "lóp ", tức là phần bị lõm vào.
    • Có thể áp dụng cho nhiều bề mặt khác nhau, như "lóp" của một chiếc bánh, một viên đá, hoặc một bề mặt nào đó không bằng phẳng.
  2. dụ sử dụng:

    • Câu đơn giản: " ấy lóp rất xinh" ( ấy phần hơi lõm vào, tạo nên vẻ đẹp đặc biệt).
    • Câu phức tạp: "Khi nhìn vào gương, tôi thấy lóp của mình càng rõ ràng hơn khi tôi giảm cân" (Khi tôi giảm cân, phần bị lõm vào làm cho khuôn mặt tôi trở nên thon gọn hơn).
  3. Biến thể của từ:

    • Từ "lóp" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ diễn tả hơn, dụ "lóp ", "lóp mặt", "lóp bụng".
  4. Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong văn học hoặc khi miêu tả nhân vật, "lóp" có thể được dùng để tăng tính biểu cảm: "Nhân vật chính khuôn mặt trái xoan với đôi lóp, khiến cho sắc thái cảm xúc của luôn thay đổi".
  5. Từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • Từ gần giống: "Lõm", cũng chỉ về một phần bề mặt bị trũng xuống.
    • Từ đồng nghĩa: "Hõm", có thể dùng trong một số ngữ cảnh tương tự, như "hõm ".
  6. Từ liên quan:

    • "Mặt" (bề mặt) - thường được dùng để chỉ các phần bề mặt khác nhau của các vật thể.
    • "Trũng" - cũng diễn tả về sự lõm vào nhưng thường dùng cho các bề mặt lớn hơn hoặc không liên quan đến cơ thể.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "lóp", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn với các từ có nghĩa khác. Từ này chủ yếu được dùng để mô tả các đặc điểm hình dáng, vậy khi sử dụng, hãy chắc chắn rằng bạn đang nói đến sự lõm hoặc trũng.
  1. t. Lõm vào: Lóp .

Comments and discussion on the word "lóp"