Characters remaining: 500/500
Translation

lăng

Academic
Friendly

Từ "lăng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, dưới đây những giải thích chi tiết về từng nghĩa cũng như cách sử dụng của từ này.

Tóm lại:
  • "Lăng" có thể chỉ nơi an nghỉ của cácnhân (lăng mộ, lăng tẩm), một loại ( lăng), hoặc hành động vung tay, chân để ném một vật đó.
  1. 1 dt. Công trình xây dựng làm nơi cất giữ thi hài cácnhân: Lăng của các bậc vua chúa lăng miếu lăng mộ lăng tẩm.
  2. 2 dt. Loài nước ngọt, không vảy: ăn chả lăng.
  3. 3 đgt. 1. Vung ngang cánh tay để văng cái đó đi xa: lăng lựu đạn lăng hòn đá sang bờ ao bên kia. 2. Đưa mạnh chân hoặc tay theo chiều ngang trong tư thế duỗi thẳng: lăng chân.

Comments and discussion on the word "lăng"