Characters remaining: 500/500
Translation

lang

Academic
Friendly

Từ "lang" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây, mình sẽ giải thích một cách dễ hiểu kèm theo dụ để bạn dễ hình dung.

1. Định nghĩa cơ bản
  • Lang (trong ngữ cảnh "lang sói"): Từ này thường dùng để chỉ những hành động xấu xa, tàn ác của những kẻ cướp bóc, giết chóc, như sói hoang. Khi nói đến "khói lang," chúng ta hiểu khói lửa do những kẻ lang sói gây ra, tức là những cuộc chiến tranh, bạo loạn.
2. Cách sử dụng
  • Khói lang: Như đã nói, có nghĩakhói lửa do bọn cướp gây ra. dụ: "Sau trận chiến, khói lang phủ kín cả một vùng trời."
  • Lang sói: Chỉ những kẻ tàn ác, không lương tâm. dụ: "Bọn lang sói đã tấn công ngôi làng vào ban đêm."
3. Biến thể của từ
  • Lang có thể được dùng trong ngữ cảnh khác nhưlang thang” (đi lang thang, không nơicố định) hay “lang lệch” (không đúng vị trí, lệch lạc).
  • Lang thang: "Tôi thích lang thang khắp phố phường để khám phá những điều mới mẻ."
4. Từ gần giống, từ đồng nghĩa, liên quan
  • Từ gần giống: "Sói" - cũng chỉ đến một loài động vật nhưng không mang nghĩa xấu xa như "lang".
  • Từ đồng nghĩa: "Cướp", "bạo lực" có thể được xem đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh.
  • Từ liên quan: "Băng nhóm", "tội phạm" cũng có thể liên quan đến nghĩa của "lang".
5. Cách sử dụng nâng cao

Trong các tác phẩm văn học hoặc thơ ca, từ "lang" có thể được dùng để thể hiện sự tàn bạo, sự hỗn loạn trong xã hội. dụ: - "Trong cuộc chiến đó, những kẻ lang sói đã để lại dấu ấn khốc liệt, khiến cả vùng đất không còn yên bình."

  1. 1 dt. Quí tộc vùng dân tộc Mường: Quan lang.
  2. 2 dt. Chó sói: lang sói.
  3. 3 dt. Thầy lang, nói tắt.
  4. 4 tt. từng đám trắng loang lổ trên lông hoặc da của động vật: Lợn lang chóng lớn mặt lang.
  5. 5 pht. (Ngủ, đẻ) một cách bừa bãi, không đúng nhà, đúngcủa mình: đi ngủ lang đẻ lang.

Comments and discussion on the word "lang"