Characters remaining: 500/500
Translation

malawian

Academic
Friendly

Từ "Malawian" một từ tiếng Anh hai cách sử dụng chính: như một tính từ (adjective) như một danh từ (noun).

Định nghĩa:
  1. Tính từ (Adjective): "Malawian" dùng để mô tả bất cứ thứ liên quan đến Malawi, một quốc gia nằmmiền nam châu Phi. Điều này có thể bao gồm văn hóa, ẩm thực, phong tục tập quán, hoặc bất kỳ đặc điểm nào khác gắn liền với quốc gia này.

  2. Danh từ (Noun): "Malawian" cũng dùng để chỉ những người dân sống ở Malawi, tức là cư dân bản địa của quốc gia này.

dụ sử dụng:
  • Tính từ:

    • "The Malawian culture is rich and diverse." (Văn hóa Malawi rất phong phú đa dạng.)
    • "I love Malawian cuisine, especially their nsima." (Tôi rất thích ẩm thực Malawi, đặc biệt món nsima.)
  • Danh từ:

    • "Malawians are known for their hospitality." (Người Malawi nổi tiếng với lòng hiếu khách.)
    • "Many Malawians speak both Chichewa and English." (Nhiều người Malawi nói cả tiếng Chichewa tiếng Anh.)
Phân biệt các biến thể của từ:

Từ "Malawian" có thể được kết hợp với các danh từ khác để tạo thành các cụm từ:

Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "African" (châu Phi) - chỉ chung cho những người hoặc văn hóachâu Phi, nhưng không cụ thể như "Malawian."
  • Từ đồng nghĩa: Không từ đồng nghĩa trực tiếp cho "Malawian," nhưng có thể nói "Malawi citizen" (công dân Malawi) trong một số ngữ cảnh.
Cụm từ thành ngữ liên quan:

Hiện tại, không nhiều thành ngữ nổi bật liên quan trực tiếp đến "Malawian," nhưng bạn có thể sử dụng một số cụm từ như:

Cách sử dụng nâng cao:

Trong các bài viết học thuật hoặc báo cáo, bạn có thể thấy "Malawian" được sử dụng để chỉ ra các vấn đề xã hội, kinh tế hay văn hóa cụ thể của Malawi.

Adjective
  1. liên quan tới, hay đặc điểm của Malawi, người dân hay văn hóa của
Noun
  1. người dân bản địa hay cư dân của Malawi

Synonyms

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "malawian"