Characters remaining: 500/500
Translation

martinet

/,mɑ:ti'net/
Academic
Friendly

Từ "martinet" trong tiếng Anh một danh từ, dùng để chỉ một người tính cách nghiêm khắc theo kỷ luật chặt chẽ, thường trong môi trường quân đội hoặc giáo dục. Người này có thể áp dụng các quy tắc điều lệ một cách cứng nhắc, không cho phép sự linh hoạt hay ngoại lệ.

Định nghĩa chi tiết:
  • Martinet: danh từ chỉ một người yêu cầu kỷ luật nghiêm ngặt, thường trong một tổ chức hoặc nhóm. Họ có thể được xem người khó tính, yêu cầu mọi người tuân theo các quy tắc không sự nhượng bộ nào.
dụ sử dụng:
  1. Basic Usage:

    • "The teacher was a real martinet, enforcing strict rules in the classroom." (Giáo viên đó một người theo kỷ luật chặt chẽ, áp dụng các quy tắc nghiêm ngặt trong lớp học.)
  2. Advanced Usage:

    • "In the military, a martinet is often seen as a necessary evil to maintain order and discipline." (Trong quân đội, một người theo kỷ luật chặt chẽ thường được coi một điều xấu cần thiết để duy trì trật tự kỷ luật.)
Các biến thể của từ:
  • Martinetism: danh từ chỉ phong cách hoặc triết sống theo kiểu nghiêm khắc kỷ luật.
  • Martinet-like: tính từ mô tả một cá nhân những đặc điểm giống như một martinet.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Disciplinarian: người thực thi kỷ luật, có thể không nghiêm khắc như martinet nhưng vẫn yêu cầu tuân thủ quy tắc.
  • Taskmaster: người chỉ huy hoặc quản lý công việc, thường yêu cầu người khác làm việc chăm chỉ tuân thủ các quy tắc.
Idioms cụm động từ:
  • "By the book": làm theo đúng quy định, không sự linh hoạt.

    • dụ: "We have to do everything by the book, just like our martinet supervisor wants."
  • "Rule with an iron fist": cai trị hoặc quản lý một cách cứng rắn, không cho phép sự phản kháng.

    • dụ: "The manager ruled the team with an iron fist, much like a martinet."
Cách sử dụng trong ngữ cảnh khác:
  • Trong môi trường giáo dục, một giáo viên có thể được gọi là martinet nếu họ quá nghiêm khắc, trong khi một người quản lý trong doanh nghiệp có thể được gọi là martinet nếu họ không cho phép bất kỳ điều lệ nào được phá vỡ.
danh từ
  1. người theo kỷ luật chặt chẽ; quân nhân chặt chẽ về kỷ luật

Comments and discussion on the word "martinet"