Characters remaining: 500/500
Translation

murrey

/'mʌri/
Academic
Friendly

Từ "murrey" trong tiếng Anh một tính từ danh từ có nghĩa cổ, dùng để chỉ màu đỏ tía (màu đỏ sẫm). Đây một từ ít được sử dụng trong tiếng Anh hiện đại, nhưng vẫn có thể gặp trong một số văn bản cổ điển hoặc trong ngữ cảnh nghệ thuật.

Định nghĩa:
  • Tính từ: "Murrey" (từ cổ) có nghĩa màu đỏ tía.
  • Danh từ: "Murrey" cũng có thể chỉ đến màu đỏ tía.
dụ sử dụng:
  1. Tính từ:

    • "She wore a murrey dress to the gala." ( ấy mặc một chiếc váy màu đỏ tía đến buổi tiệc.)
  2. Danh từ:

    • "The artist chose murrey for the background of his painting." (Người nghệ sĩ đã chọn màu đỏ tía cho nền của bức tranh của mình.)
Cách sử dụng nâng cao:

Trong văn học hoặc thơ ca, "murrey" có thể được dùng để tạo ra hình ảnh mạnh mẽ hoặc cảm xúc sâu sắc. dụ: - "The sunset bathed the sky in murrey hues, evoking a sense of nostalgia." (Hoàng hôn nhuộm bầu trời bằng những sắc thái đỏ tía, gợi lên cảm giác hoài niệm.)

Phân biệt các biến thể của từ:

Từ "murrey" không nhiều biến thể phổ biến trong tiếng Anh hiện đại. Tuy nhiên, bạn có thể gặp các từ liên quan đến màu sắc khác như: - Crimson: màu đỏ thẫm. - Burgundy: màu đỏ burgundy (đỏ sẫm, hơi giống màu đỏ tía).

Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Maroon: màu nâu đỏ, cũng sắc thái gần giống với murrey.
  • Ruby: màu đỏ như ngọc ruby, tuy nhiên thường sáng hơn so với murrey.
Idioms phrasal verbs:

Từ "murrey" không thường xuất hiện trong các idioms hay phrasal verbs phổ biến trong tiếng Anh hiện đại, một từ cổ ít được sử dụng.

Kết luận:

"Murrey" một từ có nghĩa đẹp đặc trưng, nhưng không phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Tuy nhiên, hiểu biết về từ này có thể giúp bạn nhận diện màu sắc trong văn học hoặc nghệ thuật cổ điển.

tính từ
  1. (từ cổ,nghĩa cổ) đó tía
danh từ
  1. (từ cổ,nghĩa cổ) màu đỏ tía

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "murrey"