Characters remaining: 500/500
Translation

mùn

Academic
Friendly

Từ "mùn" trong tiếng Việt có nghĩa chính chất màu đen hoặc chất vụn nát được hình thành từ các sinh vật đã phân hủy trong đất. Từ này thường được sử dụng trong nông nghiệp một số lĩnh vực khác. Dưới đây một số giải thích dụ cụ thể về từ "mùn":

Định nghĩa:
  1. Mùn trong nông nghiệp: chất hữu cơ được tạo ra từ sự phân hủy của cây, rễ cây, các sinh vật trong đất. Mùn thường được dùng để bón cho đất, giúp cải thiện độ màu mỡ khả năng giữ nước.

    • dụ: "Nông dân thường lấy mùn bón ruộng để đất được tơi xốp hơn."
  2. Mùn trong các ngành khác: Có thể chỉ các chất vụn nát từ gỗ hoặc các vật liệu khác.

    • dụ: "Mùn cưa những mảnh vụn nhỏ được tạo ra từ việc cắt gỗ."
Cách sử dụng:
  • Mùn bón ruộng: Chỉ việc sử dụng mùn để cải thiện đất trồng.
  • Mùn thớt: một loại mùn được tạo ra từ việc cắt thái các loại thực phẩm, thường dùng trong bếp.
  • Mùn cưa: các vụn gỗ nhỏ, thường được sử dụng trong trang trí hoặc làm chất độn.
Biến thể của từ:
  • Mùn đất: Chất hữu cơ trong đất, thường dùng trong nông nghiệp.
  • Mùn thực vật: Chất hữu cơ được tạo ra từ thực vật phân hủy.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Phân hữu cơ: chất được tạo ra từ các vật liệu hữu cơ, có thể bao gồm mùn.
  • Chất hữu cơ: chất nguồn gốc từ sinh vật, bao gồm cả mùn.
  • : Cũng có thể chỉ phần còn lại sau khi chế biến thực phẩm, nhưng không phải lúc nào cũng giống mùn.
Lưu ý:
  • Từ "mùn" thường mang ý nghĩa tích cực trong nông nghiệp giúp cải thiện đất, nhưng khi nói về mùn cưa hay mùn thớt, chỉ đơn thuần các chất vụn nát, không mang ý nghĩa tích cực hay tiêu cực.
  1. d. Chất màu đen do các sinh vật đã náttrong đất biến thành: Lấy mùn bón ruộng.
  2. d. Chất vụn nát: Mùn thớt; Mùn cưa.

Comments and discussion on the word "mùn"