Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nông hội
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Tổ chức của nông dân gồm cố nông, bần nông, trung nông, nhằm cải thiện đời sống của nông dân, liên minh với công nhân đấu tranh chống đế quốc phong kiến, địa chủ; đánh đổ chế độ áp bức, tiến tới chủ nghĩa xã hội.
Related search result for "nông hội"
Comments and discussion on the word "nông hội"