Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
ngoại diên
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Toàn thể những sự vật, sự việc, hiện tượng cụ thể hay trừu tượng bao gồm trong một khái niệm: Ngoại diên của khái niệm "xe" là xe đạp, xe bò, ô-tô; Khái niệm "xe" có ngoại diên rộng hơn khái niệm "ô-tô" nhưng có nội hàm hẹp hơn. (X. Nội hàm).
Related search result for "ngoại diên"
Comments and discussion on the word "ngoại diên"