Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
nguyền
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Rủa, nói lên điều mình mong muốn người ta sẽ gặp tai nạn. 2. Nh. Nguyện: Đã nguyền hai chữ đồng tâm, Trăm năm thề chẳng ôm cầm thuyền ai (K).
Related search result for "nguyền"
Comments and discussion on the word "nguyền"