Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

nhể

Academic
Friendly

Từ "nhể" trong tiếng Việt có nghĩa cơ bản hành động khêu ra hoặc lấy ra một thứ đó bằng một mũi nhọn, thường liên quan đến các vật thể nhỏ hoặc các bộ phận của thực vật, động vật. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh người ta cần lấy ra một cái đó khó tiếp cận hoặc ẩn sâu bên trong.

dụ sử dụng:
  1. Nhể gai: Nghĩa là sử dụng một vật nhọn để khêu hoặc lấy ra những chiếc gai, dụ như trong việc lấy gai ra khỏi một cây xương rồng.

    • dụ: "Khi đi vào rừng, tôi đã phải dùng dao để nhể gai ra khỏi tay."
  2. Nhể ốc: Nghĩa là sử dụng một vật nhọn để lấy thịt ốc ra khỏi vỏ.

    • dụ: "Chúng tôi đã nhể ốc để ăn trong bữa tiệc hải sản."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "nhể" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để chỉ hành động lấy ra, không chỉ giới hạncác vật thể cụ thể. dụ, khi nói về việc tìm kiếm lấy ra thông tin từ một tài liệu, ta cũng có thể dùng từ này một cách ẩn dụ.
    • dụ: "Trong cuộc họp, chúng tôi đã phải nhể thông tin từ báo cáo để đưa ra kết luận."
Biến thể từ liên quan:
  • Nhể nhõ: Hành động nhẹ nhàng, không mạnh mẽ, có thể chỉ việc lấy ra một cách cẩn thận.
  • Nhể mũi: Thường dùng để chỉ việc lấy ra hoặc khêu ra cái đó nằm sâu trong mũi, như khi bị nghẹt mũi.
  • Từ đồng nghĩa: "Lấy ra", "khêu ra", "khai thác" (trong một số ngữ cảnh nhất định).
Từ gần giống:
  • Khêu: Cũng có nghĩa gần giống, nhưng thường chỉ hành động dùng tay hoặc vật nhọn để lấy ra không nhất thiết phải vật nhỏ.
  • Chọc: Hành động dùng vật nhọn để đâm vào một vật khác, có thể không phải lúc nào cũng để lấy ra.
  1. đg. Khêu ra bằng một mũi nhọn: Nhể gai; Nhể ốc.

Comments and discussion on the word "nhể"