Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nho
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Loài cây leo, quả có vị ngọt thường dùng để chế rượu vang.
  • d. Người làm thuê đơn từ giấy má ở phủ huyện (xưa).
  • d. Người học giả theo triết học Khổng giáo : Nhà nho. Mực nho: Mực đóng thành thỏi rắn, mài với nước để viết bút lông hoặc để vẽ.
Related search result for "nho"
Comments and discussion on the word "nho"