Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
nhỡ tàu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Đến muộn, sau khi tàu đã chạy. 2. Bỏ qua một dịp làm được việc (thtục): Định mua xe đạp nhưng nhỡ tàu, đến nơi vừa hết.
Related search result for "nhỡ tàu"
Comments and discussion on the word "nhỡ tàu"