Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
nhiễu loạn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1. t. Mất trật tự, ra ngoài trật tự bình thường. 2. d. Sự đảo lộn trật tự trong thiên nhiên, thường xảy ra đột ngột và gây ra những hiện tượng dữ dội: Bão là một nhiễu loạn trong khí quyển.
Related search result for "nhiễu loạn"
Comments and discussion on the word "nhiễu loạn"