Characters remaining: 500/500
Translation

nhả

Academic
Friendly

Từ "nhả" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Bỏ vật đương ngậm trong miệng ra: Nghĩa này thường được dùng để chỉ hành động thả ra, không giữ lại vật đó trong miệng.

    • dụ: Nhả xương: có nghĩabỏ xương ra khỏi miệng, thường dùng khi ăn hoặc thịt.
    • dụ: Nhả ngọc phun châu: câu này thường được dùng để khen ngợi tài năng của một người, chỉ người khả năng nói năng, viết lách hay.
  2. Rời ra, không gắn chặt nữa: Nghĩa này thường dùng để diễn tả tình trạng không còn kết dính hoặc kết nối.

    • dụ: Hồ nhả rồi: có nghĩahồ không còn chặt chẽ nữa, có thể nước đã rút hoặc mặt hồ không còn yên tĩnh.
    • dụ: Cơm nhả: nghĩa là cơm đã quá nát, không còn dẻo chắc chắn.
    • dụ: Chơi nhả hoặc nói nhả: dùng để chỉ hành động đùa giỡn quá mức hoặc nói chuyện không nghiêm túc.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi sử dụng từ "nhả" trong văn chương hay văn nói, bạn có thể dùng các cụm từ như "nhả lời" (trả lời một cách thận trọng), "nhả ra" (thả ra một thứ đó đã giữ chặt).
  • Trong các bối cảnh nghệ thuật hoặc văn học, "nhả" có thể được dùng để thể hiện sự tinh tế trong ngôn ngữ, như trong việc sáng tác thơ ca.
Biến thể từ gần giống:
  • Một số từ gần giống với "nhả" có thể "thả", nhưng "thả" thường chỉ hành động bỏ một vật ra ngoài không nhấn mạnh đến việc đã giữ vật đó trong miệng hay không.
  • Từ đồng nghĩa có thể kể đến như "trả lại", "bỏ ra", nhưng còn tùy thuộc vào ngữ cảnh cụ thể.
Chú ý khi sử dụng:
  • Khi nói về "nhả" trong ngữ cảnh ẩm thực, hãy chú ý rằng thường chỉ những món ăn cấu trúc mềm hoặc dễ bị nát.
  • Trong giao tiếp, khi dùng "nhả" để chỉ tính cách, nên cẩn thận về ngữ điệu cách diễn đạt để tránh hiểu lầm về sự hài hước hay nghiêm túc.
  1. đg. 1. Bỏ vật đương ngậm trong miệng ra: Nhả xương. Nhả ngọc phun châu. Từ chỉ người tài văn chương đặc biệt: Khen tài nhả ngọc phun châu (K). 2. Rời ra, không gắn chặt nữa: Hồ nhả rồi.
  2. t. Nói cơm nát quá: Cơm nhả.
  3. ph. Đùa qúa trớn: Chơi nhả; Nói nhả.

Comments and discussion on the word "nhả"