Characters remaining: 500/500
Translation

nhỉnh

Academic
Friendly

Từ "nhỉnh" trong tiếng Việt có nghĩalớn hơn, trội hơn một chút về tầm cỡ, kích thước, khả năng, trình độ, v.v. Từ này thường được sử dụng để so sánh giữa hai hoặc nhiều đối tượng để chỉ ra rằng một đối tượng nào đó một chút ưu thế hơn so với đối tượng còn lại.

Cách sử dụng:
  1. So sánh về kích thước:

    • dụ: "Cái bàn này nhỉnh hơn cái bàn kia một chút." (Ở đây, "nhỉnh" chỉ ra rằng cái bàn thứ nhất lớn hơn một chút so với cái bàn thứ hai.)
  2. So sánh về khả năng hoặc trình độ:

    • dụ: "Về mặt trình độ, chị ấy nhỉnh hơn em một chút." (Có nghĩachị ấy trình độ cao hơn em nhưng không quá nhiều.)
  3. Sử dụng láy: "nhinh nhỉnh":

    • dụ: " ấy nhinh nhỉnh mỉm cười khi nghe tin vui." (Ở đây, "nhinh nhỉnh" thể hiện mức độ ít, thể hiện sự vui vẻ nhưng không quá mạnh mẽ.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Từ đồng nghĩa: "hơn một chút", "hơi nhỉnh", "nhỉnh hơn".
  • Từ gần nghĩa: "trội", "nổi bật", nhưng thường "trội" mang nghĩa mạnh mẽ hơn, còn "nhỉnh" nhẹ nhàng hơn.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Nhỉnh" có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, không chỉ trong so sánh vật còn trong lĩnh vực cảm xúc hoặc nhận thức.
    • dụ: "Trong cuộc thi, thí sinh A nhỉnh hơn thí sinh B về phong cách trình bày." (Có nghĩathí sinh A một phong cách trình bày tốt hơn một chút so với thí sinh B.)
Chú ý:

Khi sử dụng "nhỉnh", cần lưu ý rằng thể hiện một sự so sánh nhẹ nhàng, không mang tính quyết định. Nếu bạn muốn thể hiện sự khác biệt rõ ràng hơn, bạn có thể sử dụng từ "hơn" không từ "nhỉnh".

  1. t. (kng.). Lớn hơn, trội hơn một chút về tầm cỡ, kích thước, khả năng, trình độ, v.v. chị nhỉnh hơn em. Về trình độ anh ta phần nhỉnh hơn. // Láy: nhinh nhỉnhmức độ ít).

Comments and discussion on the word "nhỉnh"