Characters remaining: 500/500
Translation

nihilist

/'naiilist/
Academic
Friendly

Từ "nihilist" trong tiếng Anh có nghĩa "người theo thuyết hư vô" trong triết học, hay "người theo chủ nghĩachính phủ" trong chính trị. Để hiểu hơn về từ này, chúng ta có thể phân tích như sau:

Định nghĩa
  1. Trong triết học: Nihilist người tin rằng cuộc sống không ý nghĩa hay giá trị thực sự. Họ cho rằng mọi hệ thống giá trị đều giả tạo không có thể được coi chân lý.
  2. Trong chính trị: Nihilist có thể ám chỉ những người phản đối tất cả các hình thức chính quyền cấu trúc xã hội, thường mong muốn một xã hội không chính phủ.
Biến thể của từ
  • Nihilism (danh từ): thuyết hư vô, chủ nghĩa hư vô.
  • Nihilistic (tính từ): thuộc về thuyết hư vô, mang tính hư vô.
dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • "He identifies as a nihilist, believing that life has no inherent meaning."
    • (Anh ấy tự nhận mình một người theo thuyết hư vô, tin rằng cuộc sống không ý nghĩa nội tại.)
  2. Câu phức tạp:

    • "The nihilistic philosophy challenges the foundations of traditional morality, arguing that all ethical systems are ultimately baseless."
    • (Triết hư vô thách thức các nền tảng của đạo đức truyền thống, lập luận rằng tất cả các hệ thống đạo đức đều cuối cùng không nền tảng.)
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Anarchist (người theo chủ nghĩachính phủ): Mặc dù không hoàn toàn giống nhau, nhưng cả hai đều phản đối các hình thức quyền lực kiểm soát.
  • Skeptic (người hoài nghi): Người hoài nghi về các giá trị hay niềm tin, nhưng không nhất thiết phải đồng ý với chủ nghĩa hư vô.
Một số idioms phrasal verbs liên quan
  • "Question everything": Đặt câu hỏi về mọi thứ, thường liên quan đến tinh thần hoài nghi hoặc hư vô.
  • "Throw in the towel": Từ bỏ, có thể được sử dụng trong bối cảnh một người cảm thấy mọi nỗ lực vô nghĩa.
Lưu ý
  • "Nihilism" không chỉ một quan điểm cá nhân còn có thể ảnh hưởng đến các lĩnh vực khác như nghệ thuật, văn học chính trị.
  • Không phải tất cả những người theo chủ nghĩa hư vô đều quan điểm tiêu cực; một số có thể xem như một cách để tìm kiếm tự do sự thật.
danh từ
  1. (triết học) người theo thuyết hư vô
  2. (chính trị) người theo chủ nghĩachính phủ (Nga)

Words Containing "nihilist"

Comments and discussion on the word "nihilist"