Characters remaining: 500/500
Translation

out-of-bounds

/'autəv'baundz/
Academic
Friendly

Từ "out-of-bounds" một tính từ trong tiếng Anh, thường được sử dụng trong ngữ cảnh thể dục thể thao, có nghĩa "ở ngoài biên", "vượt quá giới hạn" hoặc "quá mức". Khi một cái đó được coi "out-of-bounds", điều đó có nghĩa không được phép hoặc không hợp lệ trong một tình huống cụ thể.

Giải thích:
  • Nghĩa chính: Trong thể thao, "out-of-bounds" thường được dùng để chỉ khu vực bên ngoài đường biên của sân chơi, nơi bóng hoặc người chơi không được phép vào. dụ, trong bóng rổ, nếu cầu thủ dẫn bóng ra ngoài đường biên, thì bóng đó sẽ được coi "out-of-bounds".

  • Nghĩa mở rộng: Ngoài thể thao, "out-of-bounds" cũng có thể được dùng để chỉ những hành vi hoặc điều đó không được chấp nhận trong giao tiếp xã hội hoặc trong các quy tắc.

dụ sử dụng:
  1. Trong thể thao:

    • "The ball went out-of-bounds, so the other team gets possession." (Bóng đã ra ngoài biên, vậy đội kia sẽ quyền kiểm soát.)
  2. Trong giao tiếp xã hội:

    • "Asking someone about their salary can be considered out-of-bounds in many cultures." (Hỏi ai đó về mức lương của họ có thể được coi không phù hợp trong nhiều nền văn hóa.)
Các biến thể cách sử dụng khác:
  • Nghĩa tương tự:

    • "Off-limits": Nghĩa không được phép vào hoặc không được chạm vào.
    • "Forbidden": Bị cấm, không được cho phép.
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • "The discussion about politics at the dinner table felt out-of-bounds to many guests." (Cuộc thảo luận về chính trịbàn ăn cảm thấy không phù hợp với nhiều khách mời.)
Các từ gần giống idioms:
  • Idioms liên quan:
    • "Cross the line": Vượt qua giới hạn, có nghĩa hành động không chấp nhận được.
    • "Go too far": Đi quá xa, có thể chỉ việc làmđó quá mức hoặc không phù hợp.
tính từ
  1. (thể dục,thể thao) ở ngoài biên
  2. vượt quá giới hạn, quá mức

Similar Words

Words Containing "out-of-bounds"

Comments and discussion on the word "out-of-bounds"