Characters remaining: 500/500
Translation

paralyse

/'pærəlaiz/ Cách viết khác : (paralyze) /'pærəlaiz/
Academic
Friendly
Giải thích từ "paralyse"

"Paralyse" (đọc /ˈpær.ə.laɪz/) một động từ trong tiếng Anh, có nghĩa làm cho một người hoặc một phần cơ thể không thể di chuyển được (liệt) hoặc làm cho ai đó không thể hành động, suy nghĩ, hoặc phản ứng ( liệt, đờ ra). Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh y học cũng có thể dùng theo nghĩa bóng.

Tóm lại

Từ "paralyse" không chỉ dùng trong y học còn có thể được áp dụng trong các tình huống đời thường để diễn tả cảm xúc mạnh mẽ như sợ hãi hay lo lắng.

ngoại động từ
  1. (y học) làm liệt
  2. (nghĩa bóng) làm liệt, làm đờ ra
    • to be paralysed with fear
      đờ người ra sợ

Synonyms

Similar Spellings

Words Containing "paralyse"

Words Mentioning "paralyse"

Comments and discussion on the word "paralyse"