Characters remaining: 500/500
Translation

pinocle

/'pi:nʌkl/ Cách viết khác : (pinochle) /'pi:nʌkl/
Academic
Friendly

Từ "pinocle" (có thể viết "pinochle" trong tiếng Anh) một danh từ, chỉ một loại trò chơi bài phổ biến ở Mỹ. Trò chơi này thường được chơi giữa 2 đến 4 người sử dụng bộ bài 48 , trong đó chỉ các từ 9 đến A của hai bộ bài. Đây một trò chơi chiến lược nhiều cách chơi khác nhau.

Định nghĩa

Pinochle: Một trò chơi bài chiến lược dành cho 2 đến 4 người, sử dụng bộ bài 48 . Mục tiêu của trò chơi ghi điểm thông qua việc tạo ra các bộ bài nhất định thắng trong các vòng đấu.

dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản: "Let's play pinochle tonight!" (Hãy chơi pinochle tối nay nhé!)
  2. Câu nâng cao: "After dinner, we gathered around the table to enjoy a competitive game of pinochle, testing our skills and strategies against each other." (Sau bữa tối, chúng tôi tập trung quanh bàn để tận hưởng một trận đấu pinochle cạnh tranh, thử thách kỹ năng chiến lược của nhau.)
Cách sử dụng khác
  • Biến thể: Các từ liên quan không nhiều, nhưng bạn có thể thấy từ "pinochle" trong các ngữ cảnh liên quan đến trò chơi bài hoặc các hoạt động xã hội.
  • Từ đồng nghĩa: Không từ đồng nghĩa trực tiếp nào cho "pinochle", đây tên một trò chơi cụ thể. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng từ "card game" (trò chơi bài) để chỉ chung cho các trò chơi sử dụng bài.
Những điều cần chú ý
  • Phân biệt cách phát âm: "Pinochle" được phát âm /ˈpɪnəˌkl/.
  • Đối với người học tiếng Anh: Khi nhắc đến "pinochle", bạn có thể cần giải thích thêm về cách chơi luật chơi nếu người nghe không quen thuộc với trò chơi này.
Idioms phrasal verbs
  • Mặc dù không idioms hay phrasal verbs trực tiếp liên quan đến "pinochle", trò chơi này có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh xã hội, dụ như "to deal cards" (chia bài) trong các cuộc trò chuyện về trò chơi bài nói chung.
danh từ
  1. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lối đánh bài pinooc

Synonyms

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "pinocle"