Characters remaining: 500/500
Translation

pygmy

/'pigmi/ Cách viết khác : (pigmy) /'pigmi/
Academic
Friendly

Từ "pygmy" trong tiếng Anh có nghĩa "người lùn" hoặc "người tầm thường". Từ này thường dùng để chỉ những người thuộc các bộ tộc nhỏ béchâu Phi, như Pygmy ở Congo, nhưng cũng có thể được dùng một cách ẩn dụ để chỉ những người khả năng hoặc phẩm chất thấp kém, hoặc những vật nhỏ bé, tầm thường.

Giải thích chi tiết:
  1. Danh từ: "Pygmy" thường được dùng để chỉ người từ các bộ tộc nhỏ bé. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh khác, có thể ám chỉ những người người nói coi tầm thường hoặc kém cỏi.

  2. Cách sử dụng:

    • Chỉ người thật: "The Pygmies of the rainforest are known for their unique culture and traditions." (Người Pygmyrừng mưa nhiệt đới nổi tiếng với văn hóa truyền thống độc đáo của họ.)
    • Chỉ sự kém cỏi: "He felt like a pygmy compared to his talented peers." (Anh ấy cảm thấy mình như một người kém cỏi so với những đồng nghiệp tài năng của mình.)
  3. Biến thể của từ:

    • Pygmy (danh từ): chỉ về người hoặc vật nhỏ bé, tầm thường.
    • Pygmy (tính từ): có thể dùng để mô tả điều đó nhỏ bé hoặc không quan trọng. dụ: "Her pygmy achievements did not impress the judges." (Những thành tích nhỏ bé của ấy không gây ấn tượng với ban giám khảo.)
  4. Từ gần giống:

    • Dwarf: cũng có nghĩa người lùn, nhưng thường chỉ về những người chiều cao thấp hơn mức trung bình do yếu tố sinh học.
    • Midget: một thuật ngữ cổ xưa cũng chỉ người lùn, nhưng có thể gây tranh cãi không được ưa chuộng hiện nay.
  5. Từ đồng nghĩa:

    • Small person: người nhỏ.
    • Shorty: cách nói thông thường về người thấp.
  6. Idioms phrasal verbs:

    • Hiện tại không cụm từ hay phép ngữ nào phổ biến liên quan trực tiếp đến "pygmy", nhưng bạn có thể sử dụng các cụm từ khác để diễn đạt sự nhỏ bé hoặc không quan trọng, như "not worth a dime" (không đáng giá một xu).
dụ nâng cao:
  • "In the vast landscape of innovation, his ideas seemed pygmy, overshadowed by the brilliance of his contemporaries." (Trong không gian rộng lớn của sự đổi mới, ý tưởng của anh ấy có vẻ như tầm thường, bị lu mờ bởi sự xuất sắc của những người đương thời.)
danh từ
  1. người lùn tịt
  2. người tầm thường dốt nát, người kém cỏi; vật tầm thường nhỏ bé
  3. yêu tinh

Similar Spellings

Words Mentioning "pygmy"

Comments and discussion on the word "pygmy"