Characters remaining: 500/500
Translation

rưới

Academic
Friendly

Từ "rưới" trong tiếng Việt có nghĩatưới, rưới một chất lỏng nào đó lên một bề mặt nào đó một cách nhẹ nhàng. Thường thì từ này được sử dụng trong các tình huống liên quan đến thực phẩm hoặc chăm sóc cây cối.

Định nghĩa:
  • Rưới: Tưới một chất lỏng (như nước, nước mắm, nước trái cây,...) lên bề mặt nào đó một cách nhẹ nhàng, nhằm làm cho chất lỏng thấm vào hoặc lan tỏa đều hơn.
dụ sử dụng:
  1. Trong ẩm thực:

    • "Tôi sẽ rưới nước mắm lên đĩa gỏi để tăng thêm hương vị."
    • "Hãy rưới một ít dầu ô liu lên rau sống trước khi ăn."
  2. Trong chăm sóc cây cối:

    • "Chúng ta cần rưới nước cho cây vào buổi sáng buổi chiều."
    • "Mỗi tuần, tôi rưới phân lỏng cho cây hoa để giúp cây phát triển tốt."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Rưới màu: Trong nghệ thuật, người ta có thể nói "rưới màu" khi nói về việc thêm màu sắc vào một bức tranh một cách tự do sáng tạo.
  • Rưới tình yêu: Một cách nói ẩn dụ, chỉ việc thể hiện tình cảm hay sự chăm sóc cho ai đó.
Các biến thể của từ:
  • Rưới nước: Chỉ việc tưới nước cho cây hoặc để làm ẩm bề mặt nào đó.
  • Rưới thêm: Có thể hiểu thêm một lớp chất lỏng nào đó lên trên.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Tưới: Cũng có nghĩa tương tự như "rưới", nhưng thường được sử dụng nhiều hơn trong ngữ cảnh chăm sóc cây cối.
    • dụ: "Tưới cây mỗi ngày rất quan trọng."
  • Phun: Có thể dùng khi nói về việc xịt một chất lỏng, nhưng thường tạo ra áp lực lớn hơn so với "rưới".
    • dụ: "Phun thuốc trừ sâu cho cây."
Từ liên quan:
  • Nước: Chất lỏng chúng ta thường rưới.
  • Dầu: Chất lỏng có thể được rưới lên thực phẩm để tạo hương vị.
  • Mắm: Như nước mắm, thường được rưới lên thực phẩm để tăng thêm hương vị.
  1. đg. Tưới nhè nhẹ lên trên cho thấm vào : Rưới nước mắm.

Comments and discussion on the word "rưới"