Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
sâu bọ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Cg. Côn trùng. Tên gọi một lớp tiết túc thở bằng khí quản, cơ thể chia làm ba phần là đầu, ngực và bụng, có ba đôi chân và thường có hai đôi cánh. Giết sâu bọ. Tục ăn hoa quả điểm tâm vào sáng hôm tết Đoan ngọ, ngày mồng năm tháng nNăm âm lịch, nói là để giết sâu bọ trong cơ thể.
Related search result for "sâu bọ"
Comments and discussion on the word "sâu bọ"