Characters remaining: 500/500
Translation

slouchy

/'slautʃi/
Academic
Friendly

Từ "slouchy" trong tiếng Anh một tính từ, có nghĩa "vai thõng xuống" hoặc "thườn thượt", thường dùng để miêu tả một cách ngồi hoặc đứng không đúng tư thế, khiến cho cơ thể trông hơi lười biếng hoặc không nghiêm túc. Từ này cũng có thể được dùng để miêu tả quần áo hoặc phong cách ăn mặc thoải mái, không cầu kỳ.

Giải thích chi tiết:
  1. Nghĩa cơ bản:

    • "Slouchy" thường được dùng để mô tả tư thế cơ thể không thẳng, như khi bạn ngồi hoặc đứng với vai rụt xuống hoặc lưng cong.
    • dụ: "He looks slouchy when he sits at his desk." (Anh ấy trông vai thõng xuống khi ngồibàn làm việc.)
  2. Sử dụng trong thời trang:

    • Từ "slouchy" cũng có thể miêu tả các kiểu quần áo thoải mái, thường không ôm sát cơ thể, mang lại cảm giác thư giãn.
    • dụ: "She wore a slouchy sweater that was perfect for the chilly weather." ( ấy mặc một chiếc áo len thượt rất phù hợp với thời tiết lạnh.)
Biến thể của từ:
  • Slouch (danh từ): Tư thế thõng vai hoặc sự lười biếng.

    • dụ: "Stop that slouch! Sit up straight!" (Ngừng cái tư thế thõng vai đó! Ngồi thẳng lên đi!)
  • Slouched (động từ quá khứ): Làm cho mìnhtư thế thõng.

    • dụ: "He slouched in his chair during the meeting." (Anh ấy thõng vai trong ghế của mình trong cuộc họp.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Lazily: Một cách lười biếng.
  • Lounging: Nằm hoặc ngồi thư giãn trong tư thế thoải mái.
  • Casual: Thoải mái, không nghiêm túc, có thể liên quan đến phong cách ăn mặc.
Các cụm từ, idioms phrasal verbs liên quan:
  • Slouch down: Nghĩa ngồi hoặc nằm xuống trong tư thế không đúng.

    • dụ: "He slouched down on the couch and fell asleep." (Anh ấy thõng xuống ghế sofa ngủ quên.)
  • Sit up straight: Ngồi thẳng, trái nghĩa với "slouchy".

tính từ
  1. vai thõng xuống; thường thượt

Similar Words

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "slouchy"