Characters remaining: 500/500
Translation

strewn

/stru:/
Academic
Friendly

Giải thích từ "strewn"

Từ "strewn" dạng quá khứ phân từ của động từ "strew". "Strew" có nghĩa rải, rắc hoặc vãi một thứ đó lên một bề mặt nào đó. Khi sử dụng từ này, chúng ta thường nghĩ đến việc làm cho một thứ đó được phân tán hoặc trải rộng ra một cách không trật tự.

Cách sử dụng từ "strewn"
  1. Cấu trúc cơ bản:

    • "Strew" động từ thường được sử dụng với tân ngữ theo sau để chỉ vật được rải.
    • dụ:
  2. Dạng quá khứ phân từ:

    • "Strewn" được sử dụng trong thì hoàn thành hoặc khi làm tính từ.
    • dụ:
Các nghĩa khác nhau cách sử dụng nâng cao
  • Nghĩa ẩn dụ: Từ "strewn" có thể được sử dụng trong ngữ cảnh ẩn dụ để chỉ việc trải rộng một cái đó không phải vật , chẳng hạn như cảm xúc hay ý tưởng.
    • dụ: "Her words were strewn with encouragement." (Những lời của ấy được rải đầy sự động viên.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Scatter": có nghĩa phân tán, rải rác nhưng thường mang sắc thái nhẹ nhàng hơn.
    • "Disperse": nghĩa làm cho cái đó tản ra, cũng có thể được sử dụng trong ngữ cảnh rộng hơn.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Spread": có nghĩa trải ra một cách đồng đều hơn.
    • "Disperse": nghĩa làm cho cái đó tách rời lan ra.
Idioms Phrasal Verbs
  • Phrasal Verb: "Strew about" có thể được sử dụng để chỉ việc rải rác một thứ đó khắp nơi.
    • dụ: "They strewed about their belongings in a hurry." (Họ đã vãi đồ đạc của mình khắp nơi trong sự vội vàng.)
Lưu ý khi sử dụng
  • "Strew" thường đi kèm với giới từ "with" khi mô tả vật liệu được rải ra.
    • dụ: "The artist strewed the canvas with colors." (Người nghệ sĩ đã rải màu lên bức tranh.)
Tóm tắt

"Strewn" một từ hữu ích khi bạn muốn mô tả hành động rải, vãi một thứ đó.

ngoại động từ strewed; strewed, strewn
  1. rải, rắc, vãi
    • to strew sand over the floor
      rải cát lên sàn nhà
  2. trải
    • to strew a table with papers
      trải giấy lên bàn

Similar Spellings

Words Containing "strewn"

Comments and discussion on the word "strewn"