Characters remaining: 500/500
Translation

superficie

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "superficie" là một danh từ giống cái (la superficie) nhiều nghĩa khác nhau, tùy vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đâymột số giải thích ví dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa nghĩa chính:
  1. Bề mặt, diện tích:

    • Nghĩa đầu tiên phổ biến nhất của "superficie" là chỉ bề mặt hoặc diện tích của một vật thể hay một khu vực nào đó.
    • Ví dụ:
  2. Nghĩa bóng - Bề ngoài:

    • "Superficie" cũng có thể được sử dụng để chỉ bề ngoài của một sự vật, tạm thời dừng lạinhững có thể nhìn thấy không đi sâu vào bản chất.
    • Ví dụ:
  3. Trong lĩnh vực luật học:

    • "Droit de superficie" (quyền sở hữu nhà cửa, cây cối trên đất của người khác) là một thuật ngữ pháp lý chỉ quyền sử dụng mặt đất không sở hữu đất đó.
    • Ví dụ:
Biến thể từ gần giống:
  • Biến thể: Không nhiều biến thể từ "superficie", tuy nhiên, bạn có thể gặp từ "superficiel" (giống tính từ) có nghĩa là "bề mặt" hoặc "hời hợt".
  • Từ gần giống:
    • "Surface" (bề mặt) - thường được sử dụng khi nói về bề mặt vật lý, nhưng có thể không chỉ đến diện tích.
    • "Aspect" (khía cạnh) - đôi khi cũng có thể được sử dụng để chỉ những nhìn thấy bên ngoài nhưng không hoàn toàn giống như "superficie".
Từ đồng nghĩa:
  • Aire (diện tích) - thường được sử dụng trong các ngữ cảnh về không gian.
  • Surface - như đã đề cậptrên, cũng có thể chỉ bề mặt nhưng không nhất thiết phải chỉ đến diện tích.
Cụm động từ thành ngữ:

Hiện tại, không nhiều thành ngữ hay cụm động từ phổ biến liên quan đến "superficie", nhưng bạn có thể gặp một số cụm từ như: - Regarder au-delà de la superficie (Nhìn xa hơn bề ngoài) - có nghĩatìm hiểu sâu hơn về một vấn đề.

Kết luận:

Tóm lại, "superficie" là một từ đa nghĩa trong tiếng Pháp, không chỉ đơn giảndiện tích mà còn có thể chỉ đến bề ngoài hay các khía cạnh pháp lý.

danh từ giống cái
  1. bề mặt, diện tích
    • Superficie d'un pays
      diện tích một nước
  2. (nghĩa bóng) bề ngoài, bề mặt
    • S'arrêter à la superficie des choses
      dừng lạibề ngoài của sự vật
    • droit de superficie
      (luật học, pháp lý) quyền sở hữu nhà cửa cây cối trên dất (của) người khác

Antonyms

Words Containing "superficie"

Words Mentioning "superficie"

Comments and discussion on the word "superficie"