Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
tình huống
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Toàn thể những sự việc xảy ra tại một nơi, trong một thời gian, buộc người ta phải suy nghĩ, hành động, đối phó, chịu đựng...: Trong bất kỳ tình huống nào loài người cũng vẫn phải tiến hành sản xuất.
Related search result for "tình huống"
Comments and discussion on the word "tình huống"