Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
tính biểu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • lá cờ nêu việc tốt. Những người có tài cao đức trọng thường được biểu dương bằng cờ, biển, bằng bia đá, tượng đồng. ở đây nói Hỉ đồng chết vì nghĩa đáng được ghi ơn
Related search result for "tính biểu"
Comments and discussion on the word "tính biểu"