Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
tượng trưng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I. đgt. Lấy một sự vật cụ thể để chỉ một cái gì đó thường có tính trừu tượng: Chim bồ câu tượng trưng cho hoà bình. II. dt. Cái làm tượng trưng: Xiềng xích là tượng trưng của sự nô lệ. III. tt. Có tính chất ước lệ, không phải thực tế: mô hình tượng trưng trao tặng phẩm tượng trưng.
Related search result for "tượng trưng"
Comments and discussion on the word "tượng trưng"