Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
tẩu mã
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. 1. Điệu hát linh hoạt, kết thúc bản ca Huế. 2. Lối hát tuồng như thể vừa đi ngựa vừa hát: hát bài tẩu mã. 3. Chứng cam ăn hàm răng trẻ con rất nhanh: cam tẩu mã. 4. Kiểu gác có đường thông từ gác này ra gác ngoài: Nhà có gác tẩu mã.
Related search result for "tẩu mã"
Comments and discussion on the word "tẩu mã"