Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
tự
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • ph. Từ chỉ điểm gốc trong thời gian hay không gian: Tự nay về sau; Tự nhà đến ga. 2. Bởi tại: Tự đâu mà mùa màng xanh tốt? 3. Do chính mình, chính mình: Tự tay vá quần áo; Tự phê bình.
  • d. Người giữ chùa.
  • t. Có tên chữ là: Nguyễn Du tự là Tố Như.
Comments and discussion on the word "tự"