Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thiêu thân
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. 1. Tên gọi chung các loại bọ cánh nửa và bọ nhỏ có cánh, ban đêm thường bay vào đèn: lao vào chỗ chết như con thiêu thân. 2. Tên gọi thông thường của phù du.
Related search result for "thiêu thân"
Comments and discussion on the word "thiêu thân"