Characters remaining: 500/500
Translation

thiền

Academic
Friendly

Từ "thiền" trong tiếng Việt xuất phát từ chữ Hán "禪" (thiền), có nghĩamột phương pháp tu tập tinh thần, thường liên quan đến Phật giáo. Thiền một hình thức thực hành tâm linh, giúp người thực hành tìm kiếm sự bình an, sáng suốt sự hiểu biết sâu sắc về bản thân thế giới xung quanh.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Định nghĩa:

    • Thiền việc tập trung tâm trí, thường thông qua việc ngồi im lặng, hít thở sâu quan sát suy nghĩ của mình không phán xét. Mục đích để đạt được sự tĩnh lặng trong tâm hồn tăng cường khả năng tập trung.
  2. dụ sử dụng:

    • Câu đơn giản: "Mỗi sáng, tôi dành 15 phút để thiền."
    • Câu nâng cao: "Thiền không chỉ một phương pháp thư giãn, còn một cách để khám phá bản thân phát triển tâm linh."
Các biến thể từ liên quan
  • Thiền định: hình thức thiền tập trung hơn, thường bao gồm việc ngồi im lặng, tập trung vào hơi thở hoặc một đối tượng nhất định.

    • dụ: "Trong thiền định, tôi cố gắng không để tâm trí bị phân tâm."
  • Thiền sư: người dạy thiền, kinh nghiệm trong việc thực hành truyền đạt những kiến thức về thiền cho người khác.

    • dụ: "Thiền sư đã hướng dẫn tôi những kỹ thuật thiền hiệu quả."
  • Thiền phái: một nhánh hoặc trường phái trong Phật giáo tập trung vào việc thực hành thiền.

    • dụ: "Thiền phái Trúc Lâm nổi tiếng với những khóa tu thiền giữa thiên nhiên."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Tĩnh lặng: Sự im lìm, không ồn ào, thường được dùng trong ngữ cảnh thiền để chỉ trạng thái tâm hồn.

    • dụ: "Tôi cảm thấy tĩnh lặng hơn sau khi thiền."
  • Tập trung: khả năng chú ý vào một điều đó không bị phân tâm.

    • dụ: "Thiền giúp tôi cải thiện khả năng tập trung trong công việc."
Lưu ý
  • Khi nói về "thiền", cần phân biệt giữa các hình thức thiền khác nhau như thiền định, thiền hành, thiền quán. Mỗi hình thức đều mục đích phương pháp riêng.
  • Từ "thiền" cũng có thể được sử dụng trong ngữ cảnh không chính thức để chỉ sự bình tĩnh, tĩnh lặng trong cuộc sống hàng ngày.
  1. d. Nh. Phật : Cửa thiền ; Đạo thiền.

Comments and discussion on the word "thiền"