Characters remaining: 500/500
Translation

thiến

Academic
Friendly

Từ "thiến" trong tiếng Việt những nghĩa chính bạn cần biết, đặc biệt khi học ngôn ngữ này. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "thiến":

Định nghĩa:
  1. Thiến (động từ): Cắt bỏ tinh hoàn hoặc buồng trứng của súc vật, giúp cho việc nuôi dưỡng chúng dễ dàng hơn kiểm soát tính dục của chúng. dụ: "Người nông dân đã thiến con gà trống để không gáy nuôi béo hơn."
  2. Thiến (động từ): Cắt bỏ một phần nào đó trên thân cây hoặc trên cơ thể của động vật. dụ: "Cây mận đã được thiến cành để cây phát triển tốt hơn."
dụ sử dụng:
  • Trong nông nghiệp:

    • "Chúng tôi thiến trâu để dễ chăm sóc cho thịt ngon hơn."
    • "Gà trống thiến thường ít gáy dễ nuôi hơn."
  • Trong ngữ cảnh khác:

    • "Cây hoa hồng này cần phải thiến bớt cành để có thể ra hoa đẹp hơn."
    • "Chó thiến thường không hung dữ như chó chưa thiến."
Các biến thể từ gần giống:
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Cắt" (mặc dù từ này không chỉ cụ thể cho súc vật, nhưng có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh).
    • "Phẫu thuật" (dùng trong ngữ cảnh y tế, nhưng không cụ thể như "thiến").
  • Từ liên quan:

    • "Thiến hóa" (được dùng để chỉ quá trình của việc thiến).
    • "Thiến " (một từ ít dùng nhưng có thể hiểu một động từ mô tả hành động thiến một cách nhẹ nhàng hơn).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong một số văn cảnh, "thiến" có thể được dùng một cách ẩn dụ, dụ: "Anh ấy cảm thấy như mình đã bị thiến đi sức sống sau khi làm việc quá sức." Ở đây, từ "thiến" không chỉ mang nghĩa đen còn diễn tả cảm giác mất năng lượng hoặc sức sống.
Chú ý:
  • Từ "thiến" thường chỉ được dùng cho động vật không áp dụng cho con người.
  • Trong một số trường hợp, từ này có thể mang nghĩa tiêu cực nếu nói về việc cắt bỏ những điều quý giá hoặc cần thiết từ một cái đó.
  1. đgt. 1. Cắt bỏ tinh hoàn hoặc buồng trứng của súc vật để dễ nuôi béo: thiến trâu gà trống thiến. 2. Cắt bỏ một phần nào trên thân cây hoặc thân thể con vật: thiến cành cây tưng hửng như chó thiến đuôi.

Comments and discussion on the word "thiến"