Characters remaining: 500/500
Translation

thiên

Academic
Friendly

Từ "thiên" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường được dùng như danh từ (dt) hoặc động từ (đgt). Dưới đây giải thích chi tiết về từ "thiên" cùng với dụ minh hoạ:

1. Danh từ (dt)
  • Nghĩa: "Thiên" thường được sử dụng để chỉ một phần của một tác phẩm văn học lớn, thường gồm nhiều chương.
  • dụ: "Luận ngữ gồm 20 thiên." (Có nghĩa là "Luận ngữ" được chia thành 20 phần).
2. Động từ (đgt)
  • Nghĩa: "Thiên" cũng có thể dùng để chỉ việc một cái đó nghiêng lệch về một phía hoặc một mặt nào đó.
  • dụ: "Báo cáo thiên về thành tích." (Có nghĩabáo cáo này xu hướng nhấn mạnh vào thành tích hơn các yếu tố khác).
Các từ gần giống liên quan
  • Chương: phần nhỏ hơn trong một "thiên" ( dụ: một quyển sách có thể nhiều chương).
  • Mục: Có thể dùng để chỉ các phần nhỏ hơn trong một thiên hay chương.
  • Tác phẩm: Một từ gần nghĩa với thiên khi nói về các tác phẩm văn học hoặc nghệ thuật.
Từ đồng nghĩa
  • Phần: Có thể sử dụng để chỉ một phần của một tác phẩm hoặc quyển sách.
  • Bài: Đôi khi được dùng để chỉ một tác phẩm văn học ngắn hay một bài viết.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết hoặc trong các tác phẩm văn học, "thiên" thường được dùng để chỉ tới những tác phẩm giá trị nghệ thuật cao, mang tính chất nghiên cứu hay phân tích sâu sắc.
  1. 1 dt. 1. Từng phần của một quyển sách lớn, thường gồm nhiều chương: Luận ngữ gồm 20 thiên. 2. Bài, tác phẩm giá trị: Ngụ tình tay thảo một thiên luật Đường (Truyện Kiều) thiên phóng sự.
  2. 2 dt. Một trăm giạ: một thiên lúa.
  3. 3 đgt. Nghiêng lệch về một mặt, một phía nào đó: báo cáo thiên về thành tích lối đá thiên về tấn công.
  4. 4 đgt. Dời đi: thiên đi nơi khác thiên đô về Thăng Long.

Comments and discussion on the word "thiên"