Characters remaining: 500/500
Translation

thủng

Academic
Friendly

Từ "thủng" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần chú ý, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

1. Nghĩa đầu tiên: Chỉ sự vật bị rách, lỗ

Định nghĩa: "Thủng" có nghĩamột vật nào đó bị chọc thủng, tạo thành lỗ hoặc chỗ rách.

2. Nghĩa thứ hai: Hiểu vấn đề

Định nghĩa: "Thủng" cũng có nghĩahiểu , thấu đáo một vấn đề hoặc một câu chuyện nào đó.

Các biến thể từ liên quan
  • "Thủng" có thể được kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ, dụ:
    • Thủng lỗ: chỉ tình trạng lỗ lớn hơn, hoặc bị hư hỏng nặng.
    • Thủng ý: hiểu ý nghĩa hoặc nội dung của một vấn đề.
Từ đồng nghĩa gần giống
  • Rách: Mang nghĩa tương tự với "thủng" nhưng thường chỉ tình trạng bị rách không nhất thiết phải lỗ xuyên qua.
  • Khuyết: Một từ có thể diễn tả sự thiếu hụt, không đủ, nhưng không hoàn toàn giống với "thủng".
Chú ý khi sử dụng

Khi sử dụng từ "thủng", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh từ này được sử dụng để tránh nhầm lẫn giữa hai nghĩa chính của . dụ, trong một cuộc trò chuyện về sức khỏe, nếu ai đó nói "tôi bị thủng", bạn cần xác định xem họ đang nói về một vết thương hay về việc hiểu một vấn đề nào đó.

  1. t. 1 chỗ bị rách, bị chọc thành lỗ xuyên qua vật. Nồi thủng. Ánh nắng xuyên qua lỗ thủng trên vách. Chọc thủng phòng tuyến (b.). 2 (kng.). Ở trạng thái đã hiểu được thông suốt một chuyện hay một vấn đề . Chưa nghe thủng chuyện. Bàn cho thủng mới thực hiện được.

Comments and discussion on the word "thủng"