Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
tràn trề
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. Có nhiều đến mức thấy như không sao chứa hết được mà phải để tràn bớt ra ngoài. Nước mương chảy tràn trề khắp cánh đồng. Cây cỏ mùa xuân tràn trề nhựa sống (b.). Khuôn mặt tràn trề hạnh phúc (b.).
Related search result for "tràn trề"
Comments and discussion on the word "tràn trề"