Characters remaining: 500/500
Translation

trám

Academic
Friendly

Từ "trám" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, dưới đây giải thích chi tiết cho từng nghĩa, kèm theo dụ các từ liên quan.

1. Nghĩa đầu tiên: Cây trám
  • Giải thích: "Trám" tên gọi chung cho nhiều cây to thuộc họ trám. Cây trám nhựa thường được dùng để làm hương, một số loài còn quả ăn được.

  • dụ:

    • "Trong rừng trám, rất nhiều cây trám cao lớn."
    • "Quả trám vị ngọt thường được dùng để chế biến món ăn."
  • Từ liên quan:

    • Cây trám: Cây thuộc họ trám, thường quả.
    • Nhựa trám: Chất nhựa của cây trám, thường được dùng trong các sản phẩm hương liệu.
2. Nghĩa thứ hai: Miết nhựa hoặc chất kết dính
  • Giải thích: "Trám" còn có nghĩamiết nhựa hoặc các chất kết dính để làm cho kín, gắn chặt lại với nhau. Nghĩa này thường được sử dụng trong các công việc xây dựng hoặc sửa chữa.

  • dụ:

    • "Chúng tôi phải trám thuyền để không bị nước vào."
    • "Khi xây nhà, họ trám khe hở bằng ximăng để đảm bảo không nước thấm vào."
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • "Đút lót tiền để trám miệng lại" (nghĩa bóng): có nghĩadùng tiền để bịt miệng ai đó, không cho họ nói ra điều .
3. Nghĩa phụ: Chặn bít lại các ngả đường
  • Giải thích: "Trám" cũng có thể được hiểu chặn hoặc bít lại các ngả đường, thường được sử dụng trong ngữ cảnh an ninh.

  • dụ:

    • "Công an đã trám hai đầu đường để lùng bắt tội phạm."
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Bịt": Có nghĩache kín một cái đó.
    • "Chặn": Ngăn cản không cho đi qua.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Lấp": Có thể dùng để chỉ hành động lấp kín một khoảng trống.
5. Chú ý
  • Khi sử dụng từ "trám", bạn cần phân biệt giữa các nghĩa khác nhau dựa vào ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn.
  • Trong các câu nói, từ "trám" có thể mang nghĩa gốc (cây trám) hoặc nghĩa chuyển (miết nhựa, chặn đường), vậy cần chú ý đến ngữ cảnh từ này được sử dụng.
  1. 1 d. Tên gọi chung nhiều cây to cùng họ, nhựa thường dùng để làm hương, một số loài quả ăn được. Rừng trám.
  2. 2 đg. 1 Miết nhựa hoặc nói chung chất kết dính để làm cho kín, cho gắn chặt lại với nhau. Trám thuyền. Trám khe hở bằng ximăng. Đút lót tiền để trám miệng lại (kng.; b.). 2 (ph.). Chặn bít lại các ngả đường. Công an trám hai đầu đường lùng bắt tội phạm.

Comments and discussion on the word "trám"