Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
trám
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 d. Tên gọi chung nhiều cây to cùng họ, có nhựa thường dùng để làm hương, một số loài có quả ăn được. Rừng trám.
  • 2 đg. 1 Miết nhựa hoặc nói chung chất kết dính để làm cho kín, cho gắn chặt lại với nhau. Trám thuyền. Trám khe hở bằng ximăng. Đút lót tiền để trám miệng lại (kng.; b.). 2 (ph.). Chặn bít lại các ngả đường. Công an trám hai đầu đường lùng bắt tội phạm.
Related search result for "trám"
Comments and discussion on the word "trám"