Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

trõm

Academic
Friendly

Từ "trõm" trong tiếng Việt có nghĩa là "sâu lõm vào" thường được dùng để chỉ những đặc điểm như mắt hoặc các phần khác của cơ thể hình dáng lõm sâu hơn bình thường. Tuy nhiên, từ này cũng có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh khác nhau.

Định nghĩa:
  • Trõm: Có nghĩamột phần nào đó bị lõm sâu vào bên trong, thường dùng để miêu tả mắt hoặc một số bộ phận khác của cơ thể.
dụ sử dụng:
  1. Mắt trõm: Khi miêu tả một người đôi mắt sâu, có thể nói " ấy đôi mắt trõm rất đặc biệt."
  2. Khó ngủ: "Sau một đêm không ngủ, mắt tôi trõm quầng thâm."
Sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc thơ ca, từ "trõm" có thể được sử dụng để tạo hình ảnh hoặc cảm xúc cho các nhân vật:
    • "Ánh mắt trõm của ấy chứa đựng nỗi buồn sâu thẳm."
Biến thể cách sử dụng:
  • Không nhiều biến thể trực tiếp của từ "trõm", nhưng bạn có thể gặp những từ khác miêu tả trạng thái tương tự như "sâu", "lõm", "hốc hác".
  • Sâu: Thường dùng để chỉ chiều sâu vật , dụ: "cái hồ này rất sâu."
  • Lõm: Miêu tả điều đó bị đè nén hoặc nhấn vào, dụ: "Chiếc ghế đã bị lõm sau nhiều năm sử dụng."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Hốc: Chỉ nơi lõm vào, cũng có thể dùng để miêu tả mắt, như trong câu "Mắt ấy như hốc sâu."
  • Sâu: Có thể từ đồng nghĩa khi nói về độ sâu, nhưng không hoàn toàn giống nghĩa với "trõm".
Liên quan:
  • "Trõm" có thể liên quan đến các từ khác trong y học hay tâm lý học, khi nói về tình trạng sức khỏe hoặc trạng thái tinh thần của con người. dụ, "trạng thái trõm mắt" có thể chỉ tình trạng mệt mỏi.
  1. t. Sâu lõm vào: Thức khuya, mắt trõm.

Comments and discussion on the word "trõm"