Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

trắm

Academic
Friendly

Từ "trắm" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, tùy thuộc vào ngữ cảnh được sử dụng.

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn nói viết, bạn có thể gặp các cụm từ như " trắm đen" hay " trắm cỏ" để chỉ loại . Cũng có thể nói về cách chế biến trắm, dụ như " trắm kho tộ" hay " trắm hấp".
Từ gần giống:
  • lóc: Một loại khác cũng phổ biến trong ẩm thực Việt Nam, nhưng hình dạng hương vị khác với trắm.
  • Cá chép: Cũng một loại nước ngọt, thường được sử dụng trong các món ăn truyền thống.
Từ đồng nghĩa:
  • Trong trường hợp trắm, từ "" có thể xem từ đồng nghĩa trong các ngữ cảnh khác nhau khi nói về các loại .
Chú ý:

Khi sử dụng từ "trắm," bạn cần chú ý ngữ cảnh để hiểu nghĩa người nói hoặc người viết muốn truyền đạt. Nếu trong lĩnh vực ẩm thực, khả năng cao nói về trắm. Nếu trong lĩnh vực sản xuất rượu, thì có thể đang nói về dụng cụ cất rượu.

  1. d. X. trắm.
  2. d. ống làm ngưng hơi rượu trong nồi cất rượu.

Comments and discussion on the word "trắm"