Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

trụm

Academic
Friendly

Từ "trụm" trong tiếng Việt có thể được hiểu một từ chỉ sự tập hợp, gom lại hoặc tất cả trong một nhóm, một mẻ nào đó. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh chỉ việc làm một điều đó với toàn bộ nhóm hoặc số lượng.

Định nghĩa:

"Trụm" có nghĩatập hợp tất cả lại với nhau, không bỏ sót ai hay cái . thường được dùng để chỉ việc làm một việc đó với tất cả mọi người hoặc mọi thứ trong một nhóm.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Chúng ta sẽ ăn trụmnhà hàng này." (Tức là tất cả mọi người trong nhóm sẽ cùng ăn tại nhà hàng.)
  2. Câu phức tạp:

    • "Bắt trụm cả bọn phản động." (Có nghĩabắt giữ tất cả những người được xem phản động trong một lần.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong một số ngữ cảnh, "trụm" có thể dùng để chỉ sự tập hợp về mặt ý tưởng hay cảm xúc. dụ: "Mọi người trụm lại bàn về kế hoạch tương lai." (Tức là mọi người cùng nhau thảo luận về kế hoạch tương lai.)
Biến thể của từ:
  • "Trụm lại": Nghĩa là tập hợp lại một chỗ. dụ: "Mọi người trụm lại để nghe thông báo."
  • "Trụm đông": Chỉ việc nhiều người tập trung tại một chỗ. dụ: "Hôm nay, ở công viên rất nhiều người trụm đông để vui chơi."
Từ gần giống, đồng nghĩa liên quan:
  • Tập trung: Cũng có nghĩagom lại một chỗ nhưng thường chỉ những người hoặc vật đang thực hiện một hoạt động chung.
  • Hội tụ: Thường dùng trong ngữ cảnh tự nhiên hoặc trừu tượng, như "hội tụ ý tưởng".
  • Gom lại: Nghĩa gần giống với "trụm", nhưng có thể không nhất thiết phải tất cả.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "trụm," cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng ý nghĩa của được truyền đạt rõ ràng cho người nghe hoặc đọc. Từ này thường được dùng trong giao tiếp hàng ngày có thể mang sắc thái khác nhau tùy theo cách diễn đạt.

  1. ph. Tất cả, hết cả một mẻ, một lúc: Bắt trụm cả bọn phản động.

Comments and discussion on the word "trụm"