Characters remaining: 500/500
Translation

trái

Academic
Friendly

Từ "trái" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết cho từ "trái" kèm theo dụ để giúp người học hiểu hơn.

1. Nghĩa cách sử dụng

1.1. danh từ chỉ quả (trái cây) - Định nghĩa: "trái" có nghĩamột quả, thường các loại hoa quả. - dụ: - "trái chôm chôm" (quả chôm chôm) - "trái lựu đạn" (quả lựu đạn, một loại khí)

2. Từ gần giống, từ đồng nghĩa, liên quan
  • Từ đồng nghĩa:

    • "trái ngược" (ngược lại)
    • "mặt trái" (mặt không chính)
  • Từ gần giống:

    • "phải" (đối lập với trái, chỉ bên phải)
  • Cụm từ liên quan:

    • "phân phải trái" (phân biệt đúng sai)
3. Chú ý
  • Khi sử dụng từ "trái", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa. dụ, trong một câu về phương hướng, "trái" có nghĩabên trái; nhưng khi nói về hành động, có thể chỉ sự ngược lại với điều đã được mong đợi.
  • Cách dùng "trái" có thể thay đổi ý nghĩa khi kết hợp với các từ khác, vậy việc nắm ngữ cảnh rất quan trọng.
  1. 1 d. (ph.). 1 Quả. Trái chôm chôm. Trái lựu đạn. Trái núi. 2 (kng.). Mìn. Gài trái.
  2. 2 d. (ph.). Đậu mùa. Lên trái.
  3. 3 t. 1 Ở cùng một bên với quả tim; đối lập với phải. Bên trái. Rẽ trái. Việc tay trái (việc làm phụ, không phải việc chính). 2 (Mặt) không được coi chính, thường trông thô, xấu không được bày ra ngoài (thường nói về hàng dệt); đối lập với phải. Mặt trái của tấm vải. Lộn trái quần áo để phơi. Mặt trái của xã hội (b.).
  4. 4 t. 1 Không thuận theo, ngược lại. Trái lời mẹ dặn. Làm trái ý. Trái ngành trái nghề. Hành động trái với pháp luật. 2 (id.; thường dùng đi đôi với phải). Ngược với lẽ phải. Phân phải trái, đúng sai. 3 (kết hợp hạn chế). Không bình thường, ngược lại với thói thường, với quy luật. Nắng trái tiết. Luồng gió trái.

Comments and discussion on the word "trái"