Characters remaining: 500/500
Translation

télégraphier

Academic
Friendly

Từ "télégraphier" trong tiếng Phápmột động từ có nghĩa là "đánh điện" hoặc "gửi điện" (thông tin, tin nhắn) qua hệ thống điện tín. Đâymột hình thức truyền thông cổ điển, thường được sử dụng trước khi điện thoại internet. Từ này xuất phát từ "télégraphe", nghĩa là "máy điện báo".

Định nghĩa:
  • Télégraphier (động từ): đánh điện, gửi điện.
  • Ví dụ:
    • Télégraphier une nouvelle: đánh điện một tin.
    • Il faut lui télégraphier: phải đánh điện cho mới được.
Các cách sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • Je vais télégraphier l'adresse: Tôi sẽ đánh điện địa chỉ.
  2. Câu phức:

    • S'il te plaît, télégraphie-lui dès que tu as des nouvelles: Làm ơn hãy đánh điện cho anh ấy ngay khi bạn tin tức.
Biến thể của từ:
  • Télégramme (danh từ): điện tín, bức điện.
    • Ví dụ: J'ai reçu un télégramme de mon ami: Tôi đã nhận được một bức điện từ bạn tôi.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Communiquer: giao tiếp, truyền đạt thông tin.
  • Informer: thông báo, báo tin.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Télégraphier có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh văn chương hoặc lịch sử, thường liên quan đến việc truyền đạt thông tin quan trọng trong thời gian chiến tranh hoặc khủng hoảng.
    • Ví dụ: Le général a télégraphié ses ordres à ses troupes: Tư lệnh đã đánh điện mệnh lệnh cho quân đội của mình.
Từ đồng nghĩa:
  • Transmettre: truyền đạt (thông tin, dữ liệu).
  • Émettre: phát ra (tin tức, sóng điện).
Idioms cụm động từ:

Mặc dù "télégraphier" không nhiều idioms hoặc cụm động từ phổ biến, nhưng bạn có thể gặp một số cụm từ liên quan đến việc truyền đạt thông tin như: - Passer le mot: truyền đạt thông tin, thông báo. - Faire passer un message: truyền đạt một thông điệp.

Chú ý:

"Télégraphier" chủ yếu được sử dụng trong các ngữ cảnh lịch sử hoặc khi nói về các phương pháp truyền thông cổ điển.

động từ
  1. đánh điện, gởi điện
    • Télégraphier une nouvelle
      đánh điện một tin
    • Il faut lui télégraphier
      phải đánh điện cho mới được

Similar Spellings

Words Containing "télégraphier"

Comments and discussion on the word "télégraphier"