Characters remaining: 500/500
Translation

tênh

Academic
Friendly

Từ "tênh" trong tiếng Việt có nghĩacảm giác trống trải, không , hoặc rất nhẹ. Để hiểu hơn, chúng ta sẽ phân tích nghĩa của từ này đưa ra dụ cụ thể.

Ý nghĩa của từ "tênh":
  1. Trống trải, không : Khi dùng từ "tênh", thường diễn tả sự trống vắng, thiếu thốn, hoặc cảm giác không ai bên cạnh. dụ, một ngôi nhà không đồ đạc, không người ở có thể được mô tả "nhà cửa trống tênh".

  2. Nhẹ nhàng: Từ "tênh" cũng có thể được sử dụng để miêu tả cảm giác nhẹ nhàng, không nặng nề. dụ, khi một người cảm thấy vui vẻ không làm họ lo lắng, họ có thể nói rằng tâm trạng của họ "nhẹ tênh".

  3. Buồn : Khi cảm thấy cô đơn hoặc không sự kết nối với người khác, người ta cũng có thể dùng từ "buồn tênh" để diễn tả tâm trạng của mình.

dụ sử dụng:
  • Nhà cửa trống tênh: Khi bạn đi vào một ngôi nhà không đồ đạc , bạn có thể nói: "Ngôi nhà này thật sự trống tênh."
  • Tâm trạng nhẹ tênh: Sau khi hoàn thành một công việc khó khăn, bạn có thể cảm thấy rất thoải mái nói: "Hôm nay tôi cảm thấy nhẹ tênh."
  • Buồn tênh: Khi bạn mất đi một người bạn thân, bạn có thể cảm thấy rất buồn nói: "Tôi cảm thấy buồn tênh khi nhớ đến họ."
Các biến thể từ liên quan:
  • Nhẹ tênh: Diễn tả cảm giác nhẹ nhàng, dễ chịu.
  • Buồn tênh: Diễn tả cảm giác buồn , cô đơn.
  • Trống rỗng: Một từ gần nghĩa, cũng chỉ sự thiếu thốn, không .
Từ đồng nghĩa:
  • Trống trải: Cảm giác không xung quanh.
  • Rỗng: Diễn tả không nội dung bên trong.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "tênh", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh. Từ này thường mang nghĩa tiêu cực khi nói về cảm giác cô đơn, trống trải, nhưng có thể mang nghĩa tích cực khi nói về sự thoải mái, nhẹ nhàng.

  1. p. (kết hợp hạn chế). Đến mức như cảm giác thấy hoàn toàn trống không, trống trải. Nhà cửa trống tênh. Nhẹ tênh*. Buồn tênh*.

Comments and discussion on the word "tênh"