Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show

1. tế
giúp đỡ
Số nét: 17. Loại: Phồn thể. Bộ: 水 (thuỷ)


2. tế
giúp đỡ
Số nét: 9. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 水 (thuỷ)


3. tế
1. nhỏ bé
2. tinh xảo
3. mịn
Số nét: 11. Loại: Phồn thể. Bộ: 糸 (mịch)


4. tế
1. nhỏ bé
2. tinh xảo
3. mịn
Số nét: 8. Loại: Giản thể. Bộ: 糸 (mịch)


5. tế
che lấp
Số nét: 16. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 艸 (thảo)


6. tế
1. bên cạnh, bên bờ, mép, lề
2. giữa
3. dịp, lúc, trong khoảng
Số nét: 14. Loại: Phồn thể. Bộ: 阜 (phụ)


7. tế
1. bên cạnh, bên bờ, mép, lề
2. giữa
3. dịp, lúc, trong khoảng
Số nét: 8. Loại: Giản thể. Bộ: 阜 (phụ)


8. tế
chàng rể
Số nét: 12. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 士 (sĩ)


9. tế
chim trĩ, chim dẽ
Số nét: 23. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 鳥 (điểu)


10. tế
cúng tế
Số nét: 11. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 示 (kỳ)


11. tế
(một giống lúa)
Số nét: 16. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 禾 (hoà)


12. tế
rốn bể
Số nét: 14. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 水 (thuỷ)

婿
13. tế
con rể
Số nét: 12. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 女 (nữ)


14. tế
1. nếm thức ăn
2. ăn, húp
Số nét: 17. Loại: Phồn thể. Bộ: 口 (khẩu)


15. tế
1. nếm thức ăn
2. ăn, húp
Số nét: 9. Loại: Giản thể. Bộ: 口 (khẩu)


16. tế
1. lúa thóc đã gặt hái
2. bó lúa sau khi gặt hái
Số nét: 19. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 禾 (hoà)