Characters remaining: 500/500
Translation

up-and-coming

/' p nd'k mi /
Academic
Friendly

Từ "up-and-coming" một tính từ trong tiếng Anh, thường được sử dụng để mô tả những người hoặc sự vật đang trên đà phát triển, triển vọng, khả năng thành công trong tương lai. Từ này thường ám chỉ đến những người trẻ tuổi, những tài năng mới nổi, hoặc những lĩnh vực đang phát triển mạnh mẽ.

Ý nghĩa:
  • Tháo vát, hoạt bát: Từ này gợi ý rằng người hoặc sự vật đó đang tích cực hoạt động khả năng đạt được thành công.
  • tài xoay xở, tiến bộ: Những người được mô tả "up-and-coming" thường khả năng vượt qua khó khăn tiến bộ trong nghề nghiệp hoặc lĩnh vực của mình.
  • Đầy hứa hẹn: Họ tiềm năng lớn cho tương lai.
dụ sử dụng:
  1. Người: "She is an up-and-coming artist who has already gained recognition in the art community." ( ấy một nghệ sĩ mới nổi đã nhận được sự công nhận trong cộng đồng nghệ thuật.)
  2. Ngành nghề: "The tech industry is full of up-and-coming startups that are changing the way we live." (Ngành công nghệ đầy những công ty khởi nghiệp mới nổi đang thay đổi cách chúng ta sống.)
  3. Sự kiện: "The festival features up-and-coming musicians who are expected to become stars." (Lễ hội sự góp mặt của những nhạc mới nổi dự kiến sẽ trở thành ngôi sao.)
Các cách sử dụng biến thể:
  • Up-and-coming thường được dùng với danh từ, như "up-and-coming talent" (tài năng mới nổi) hay "up-and-coming business" (doanh nghiệp mới nổi).
  • Bạn có thể sử dụng trong ngữ cảnh không chỉ về con người còn về sản phẩm, lĩnh vực, hoặc bất kỳ điều tiềm năng phát triển.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Promising: Hứa hẹn, triển vọng.

    • dụ: "He is a promising young athlete." (Anh ấy một vận động viên trẻ đầy hứa hẹn.)
  • Emerging: Mới nổi, đang phát triển.

    • dụ: "The emerging market is attracting a lot of investors." (Thị trường mới nổi đang thu hút nhiều nhà đầu .)
Idioms cụm động từ liên quan:
  • On the rise: Đang trên đà phát triển.

    • dụ: "Her career is on the rise since she won the award." (Sự nghiệp của ấy đang trên đà phát triển kể từ khi ấy giành giải thưởng.)
  • Rising star: Ngôi sao đang lên, người tiềm năng lớn.

tính từ
  1. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tháo vát, hoạt bát, tài xoay xở
  2. tiến bộ, đầy hứa hẹn (trong nghề nghiệp của mình...)

Comments and discussion on the word "up-and-coming"