Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 d. (id.). Nhánh cây. Ngày đi lúa chửa chia vè, Ngày về lúa đã đỏ hoe ngoài đồng (cd.).
  • 2 d. Que cắm để làm mốc ở nơi ngập nước. Cắm vè.
  • 3 d. Bài văn vần dân gian kể lại chuyện người thật, việc thật để ca ngợi hay chê bai, châm biếm. Đặt vè. Kể vè.
  • 4 d. (ph.). Chắn bùn. Vè xe đạp.
  • 5 đg. (id.). Liếc nhìn. Vè ngang nhìn trộm. Đôi mắt cứ vè vè nhìn.
Related search result for "vè"
Comments and discussion on the word "vè"