Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show

1. vi
làm, gây nên
Số nét: 9. Loại: Phồn thể. Bộ: 火 (hoả)


2. vi
làm, gây nên
Số nét: 9. Loại: Phồn thể. Bộ: 爪 (trảo)


3. vi
làm, gây nên
Số nét: 4. Loại: Giản thể. Bộ: 丶 (chủ)


4. vi
vây quanh
Số nét: 12. Loại: Phồn thể. Bộ: 囗 (vi)


5. vi
vây quanh
Số nét: 3. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 囗 (vi)


6. vi
vây quanh
Số nét: 7. Loại: Giản thể. Bộ: 囗 (vi)


7. vi
da đã thuộc
Số nét: 9. Loại: Phồn thể. Bộ: 韋 (vi)


8. vi
da đã thuộc
Số nét: 4. Loại: Giản thể. Bộ: 韋 (vi)


9. vi
1. nhỏ bé
2. nhạt (màu)
Số nét: 13. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 彳 (xích)


10. vi
rau vi
Số nét: 17. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 艸 (thảo)


11. vi
1. cái màn
2. cái túi thơm
Số nét: 12. Loại: Phồn thể. Bộ: 巾 (cân)


12. vi
1. cái màn
2. cái túi thơm
Số nét: 7. Loại: Giản thể. Bộ: 巾 (cân)


13. vi
cây sậy, cây lau
Số nét: 13. Loại: Phồn thể. Bộ: 艸 (thảo)


14. vi
cây sậy, cây lau
Số nét: 8. Loại: Giản thể. Bộ: 艸 (thảo)


15. vi
1. không theo, không nghe, không tuân, làm trái
2. xa nhau
Số nét: 12. Loại: Phồn thể. Bộ: 辵 (sước)


16. vi
1. không theo, không nghe, không tuân, làm trái
2. xa nhau
Số nét: 7. Loại: Giản thể. Bộ: 辵 (sước)


17. vi
cửa ngách trong cung
Số nét: 17. Loại: Phồn thể. Bộ: 門 (môn)


18. vi
cửa ngách trong cung
Số nét: 7. Loại: Giản thể. Bộ: 門 (môn)


19. vi
con khuân cái
Số nét: 18. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 鹿 (lộc)


20. vi
mốc, meo, nấm
Số nét: 23. Loại: Phồn thể. Bộ: 黑 (hắc)


21. vi
mốc, meo, nấm
Số nét: 15. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 雨 (vũ)


22. vi
sông Vi (ở tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)
Số nét: 12. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 水 (thuỷ)


23. vi
mưa nhỏ, mưa lâm thâm
Số nét: 13. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 水 (thuỷ)


24. vi
sông Vi (ở tỉnh Hồ Nam của Trung Quốc)
Số nét: 15. Loại: Phồn thể. Bộ: 水 (thuỷ)


25. vi
sông Vi (ở tỉnh Hồ Nam của Trung Quốc)
Số nét: 7. Loại: Giản thể. Bộ: 水 (thuỷ)